Sản phẩm

Salonpas® Diclofenac

Salonpas® Diclofenac
Thành phần hoạt chất:

Mỗi miếng dán (kích thước 7 cm x 10 cm) chứa: Diclofenac sodium... 15 mg.

Dạng bào chế: Cao dán

Thành phần tá dược:

l-Melthol, Polyisobutylene 1.200.000, l-Menthyl glyceryl ether, styrene-isoprene-styrene block copolymer, Polyisobutylene, Aluminum hydroxide, Terpene resin, Light liquid paraffin, Dibutylhydroxytoluene, Liquid paraffin.

Chỉ định:

Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên: Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến: Đau cơ Đau vai Đau lưng Bầm tím Bong gân Căng cơ Đau khớp Viêm gân Đau khuỷu tay.

Liều dùng, cách dùng:

Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau. Gỡ miếng cao dán ra khỏi tấm phim và dán lên da. Dán 1 miếng dán trên vùng da bị đau và giữ nguyên tối đa 24 giờ. Không sử dụng quá 2 miếng mỗi 1 ngày.

Chống chỉ định:

1. Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với các thành phần của thuốc này. 2. Bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh hen. 3. Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai. 4. Trẻ em dưới 15 tuổi.

Lưu ý:

Để xa tầm tay trẻ em. Chỉ dùng ngoài da. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Thông báo ngay cho Bác sĩ hoặc Dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc: 1. Lưu ý rằng việc điều trị bằng thuốc kháng viêm giảm đau là phương pháp điều trị triệu chứng, không phải là phương pháp điều trị tận gốc. 2. Khi sử dụng thuốc này để điều trị bệnh mãn tính (bao gồm viêm xương khớp), cũng nên xem xét các phương pháp điều trị khác ngoài điều trị bằng thuốc. 3. Sản phẩm này có thể che giấu nhiễm trùng da. Khi sử dụng thuốc này điều trị chứng viêm có kèm nhiễm trùng, hãy sử dụng kết hợp với thuốc kháng sinh hoặc thuốc kháng nấm phù hợp, cần theo dõi và sử dụng thận trọng. 4. Không sử dụng trên vùng da bị tổn thương hoặc vết thương hở. 5. Không sử dụng quanh mắt, niêm mạc hoặc vùng da phát ban.

Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng nếu: bạn dị ứng với sản phẩm dùng ngoài da. bạn đang sử dụng thuốc khác.

Khi sử dụng sản phẩm này: Không sử dụng đồng thời thuốc dùng ngoài khác trên cùng một vị trí.

Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu: tình trạng xấu đi. triệu chứng kéo dài hơn 6 ngày hoặc hết rồi tái phát vài ngày sau đó.

Sử dụng cho Phụ nữ có thai: Không sử dụng cho phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.

Sử dụng cho Phụ nữ đang cho con bú: Tham khảo ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ trước khi sử dụng. Không sử dụng nếu chưa tham khảo ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.

Tương tác: Thận trọng khi kết hợp với thuốc kháng sinh quinolone thế hệ mới (Levofloxacin, v.v...). Triệu chứng lâm sàng và điều trị: Có thể gây co giật. Nếu xuất hiện co giật, hãy bảo vệ đường hô hấp và tiêm truyền Diazepam, v.v... Cơ chế, yếu tố nguy hiểm: Thuốc kháng sinh quinolone thế hệ mới ức chế liên kết thụ thể chất dẫn truyền thần kinh ức chế trong não GABA theo cách phụ thuộc vào nồng độ. Theo báo cáo ở động vật, tác dụng ức chế này được tăng cường khi có mặt một số thuốc kháng viêm non-steroid.

Tác dụng không mong muốn:

Các tác dụng không mong muốn sau có thể xảy ra. Nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào, ngừng sử dụng sản phẩm này và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. Tác dụng không mong muốn nghiêm trọng: 1. Sốc, sốc phản vệ (Không rõ tần suất): Có thể xảy ra sốc, sốc phản vệ (nổi mề đay, phù mạch máu, khó thở, v.v...). 2. Viêm da tiếp xúc (Không rõ tần suất): Thuốc có thể gây ra các triệu chứng trên da như nổi mẩn đỏ, ban đỏ, phát ban, cảm giác ngứa ngáy và đau tại vị trí sử dụng thuốc, có thể trở nên nghiêm trọng hơn như sưng, phù nề, phồng rộp, viêm loét, v.v... hơn nữa, triệu chứng đó có thể sẽ lan khắp cơ thể và gây ra biến chứng nghiêm trọng. Các tác dụng không mong muốn khác: Viêm da, ngứa, mẩn đỏ, sần sùi, kích ứng (Tần suất 0,1-5%*). Mụn nước, tăng sắc tố da (Tần suất dưới 0,1%*). Nhạy cảm với ánh sáng, phù nề, sưng tấy, bong tróc da (Không rõ tần suất*). *Tần suất được tham khảo từ gel Diclofenac sodium 1%.

Quá liều và cách xử trí

Trong trường hợp sử dụng một lượng lớn thuốc và xảy ra triệu chứng bất thường, ngưng sử dụng, rửa sạch vùng da dán thuốc bằng nước sạch và tham khảo ý kiến của Bác sĩ hoặc Dược sĩ

Quy cách đóng gói

Bao 2 miếng. (7cm x 10cm)

Điều kiện bảo quản: Bảo quản dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. Để tránh sử dụng nhầm lẫn, không bỏ thuốc vào bao bì khác để bảo quản.

Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc thuốc quá hạn in trên bao bì. Lưu ý, ngay cả khi thuốc vẫn còn hạn dùng, sử dụng càng sớm càng tốt sau khi mở bao.

Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn cơ sở.

Cơ sở sản xuất:

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hisamitsu. Nhà máy Utsunomiya, 23-8, Kiyoharakogyodanchi, Utsunomiya, Tochigi, Nhật Bản.
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam. Số 14-15, đường 2A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

SĐK:

499100185800.